Có 2 kết quả:
thư • tứ
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱次心
Nét bút: 丶一ノフノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IOP (戈人心)
Unicode: U+6063
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cī ㄘ, zì ㄗˋ
Âm Nôm: thư, tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci3, zi1, zi3
Âm Nôm: thư, tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいまま (hoshiimama)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci3, zi1, zi3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Giang đầu tản bộ kỳ 1 - 江頭散步其一 (Nguyễn Du)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Vương An Thạch)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Giang đầu tản bộ kỳ 1 - 江頭散步其一 (Nguyễn Du)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Vương An Thạch)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.
Từ điển Thiều Chửu
① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buông thả, phóng túng.【恣意】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn;
② (đph) Dễ chịu;
③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
② (đph) Dễ chịu;
③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.
Từ điển Thiều Chửu
① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buông thả, phóng túng.【恣意】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn;
② (đph) Dễ chịu;
③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
② (đph) Dễ chịu;
③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông thả — Không kìm giữ — Mặc người khác.
Từ ghép 1