Có 1 kết quả:

nục
Âm Hán Việt: nục
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: MBP (一月心)
Unicode: U+6067
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: , ㄋㄨˋ
Âm Nôm: nục
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), ニク (niku), ジョク (joku), ニョク (nyoku)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Quảng Đông: nuk1, nuk6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

nục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hổ thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn.