Có 1 kết quả:
ân
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱因心
Nét bút: 丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: WKP (田大心)
Unicode: U+6069
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Lương Châu từ kỳ 3 - 涼州詞其三 (Trương Tịch)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Trường Môn xuân thảo - 長門春草 (Ikkyū Sōjun)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Lương Châu từ kỳ 3 - 涼州詞其三 (Trương Tịch)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Trường Môn xuân thảo - 長門春草 (Ikkyū Sōjun)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ơn huệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ơn. ◎Như: “đại ân đại đức” 大恩大德 ơn to đức lớn.
2. (Danh) Tình ái. ◎Như: “ân tình” 恩情 tình yêu, “ân ái” 恩愛 tình ái.
3. (Tính) Có ơn đức. ◎Như: “cứu mệnh ân nhân” 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
4. (Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: “ân chiếu” 恩詔, “ân khoa” 恩科.
2. (Danh) Tình ái. ◎Như: “ân tình” 恩情 tình yêu, “ân ái” 恩愛 tình ái.
3. (Tính) Có ơn đức. ◎Như: “cứu mệnh ân nhân” 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
4. (Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: “ân chiếu” 恩詔, “ân khoa” 恩科.
Từ điển Thiều Chửu
① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ơn — Sự yêu thương.
Từ ghép 71
ác ân 渥恩 • ái ân 愛恩 • ân ái 恩愛 • ân ấm 恩廕 • ân ba 恩波 • ân cách nhĩ 恩格爾 • ân cần 恩勤 • ân chiếu 恩詔 • ân cựu 恩舊 • ân điển 恩典 • ân điền 恩田 • ân đức 恩德 • ân gia 恩家 • ân giám 恩監 • ân hoá 恩化 • ân huệ 恩惠 • ân hướng 恩餉 • ân khoa 恩科 • ân lễ 恩禮 • ân mẫu 恩母 • ân mệnh 恩命 • ân miện 恩眄 • ân nghĩa 恩義 • ân ngộ 恩遇 • ân nhân 恩人 • ân nhi 恩兒 • ân nhuận 恩潤 • ân oán 恩怨 • ân phụ 恩父 • ân quang 恩光 • ân sủng 恩寵 • ân sư 恩師 • ân thi 恩施 • ân thưởng 恩賞 • ân tình 恩情 • ân trạch 恩澤 • ân trạch hầu 恩澤侯 • ân tứ 恩賜 • ân vật 恩物 • ân vinh 恩榮 • ân xá 恩赦 • bái ân 拜恩 • ban ân 頒恩 • báo ân 報恩 • báo ân 报恩 • cảm ân 感恩 • cát ân 割恩 • cầu ân 求恩 • cô ân 孤恩 • cố phục chi ân 顧復之恩 • cứu ân 救恩 • đại ân 大恩 • đàm ân 覃恩 • đặc ân 特恩 • gia ân 加恩 • hồng ân 洪恩 • long ân 隆恩 • mại ân 賣恩 • mộc ân 沐恩 • mông ân 蒙恩 • phụ ân 負恩 • suy ân 推恩 • tạ ân 謝恩 • thi ân 施恩 • thiên ân 天恩 • thừa ân 乘恩 • trạm ân 湛恩 • tri ân 知恩 • triêm ân 沾恩 • vong ân 忘恩 • vô ân 無恩