Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ân trạch
1
/1
恩澤
ân trạch
Từ điển trích dẫn
1. Ơn vua ban phát cho dân.
2. Tỉ dụ ơn lớn như mưa nhuần tưới cây cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ cái ơn lớn, như mưa nhuần tưới khắp nơi. Chỉ ơn vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đồ chí ca - 圖誌歌
(
Lê Tắc
)
•
Lạp nhật - 臘日
(
Đỗ Phủ
)
•
Lâm Đốn nhi - 臨頓兒
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương) - 柳(為有橋邊拂面香)
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發
(
Thân Nhân Trung
)
•
Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀
(
Phan Huy Ích
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
•
Trung dạ - 中夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0