Có 4 kết quả:

thôngđồngđỗngđộng
Âm Hán Việt: thông, đồng, đỗng, động
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: PBMR (心月一口)
Unicode: U+606B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dòng ㄉㄨㄥˋ, tōng ㄊㄨㄥ
Âm Nôm: động, thông
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dung6, tung1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

thông

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau ốm (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thông .

đồng

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau (đớn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn. Đau lòng.

đỗng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh : “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” .
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị : “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” , “khủng hách” , “hách hách” , “uy hách” , “uy hiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỗng hách doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
② Ðau đớn, cũng như chữ đồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau ốm (như , bộ ).

Từ ghép 3

động

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].