Có 1 kết quả:
cung
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱共㣺
Nét bút: 一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: TCP (廿金心)
Unicode: U+606D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやうや.しい (uyauya.shii)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやうや.しい (uyauya.shii)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đề Ức Trai bích - 題抑齋壁 (Lý Tử Tấn)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đề Ức Trai bích - 題抑齋壁 (Lý Tử Tấn)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kính cẩn, cung kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính trọng, tôn kính. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Cung lão tuất ấu” 恭老卹幼 (Đệ tử hành 弟子行) Kính già thương trẻ.
2. (Động) Tuân hành. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức” 初皆怖威, 夙夜恭職 (Hoàng Cái truyện 黃蓋傳) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
3. (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎Như: “cung duy” 恭維 kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên” 趙太太又告訴了趙太爺而且著實恭維了一番 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
4. (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎Như: “đả cung tác ấp” 打恭作揖 chắp tay vái chào.
5. (Danh) Họ “Cung”.
6. (Tính) Khiêm hòa. ◎Như: “cung kính” 恭敬 kính cẩn, “khiêm cung hữu lễ” 謙恭有禮 kính cẩn lễ phép.
7. (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎Như: “tẩy nhĩ cung thính” 洗耳恭聽 rửa tai để kính cẩn lắng nghe.
2. (Động) Tuân hành. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức” 初皆怖威, 夙夜恭職 (Hoàng Cái truyện 黃蓋傳) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
3. (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎Như: “cung duy” 恭維 kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên” 趙太太又告訴了趙太爺而且著實恭維了一番 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
4. (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎Như: “đả cung tác ấp” 打恭作揖 chắp tay vái chào.
5. (Danh) Họ “Cung”.
6. (Tính) Khiêm hòa. ◎Như: “cung kính” 恭敬 kính cẩn, “khiêm cung hữu lễ” 謙恭有禮 kính cẩn lễ phép.
7. (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎Như: “tẩy nhĩ cung thính” 洗耳恭聽 rửa tai để kính cẩn lắng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cung kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêm trang kính cẩn.
Từ ghép 20
bất cung 不恭 • cung cẩn 恭謹 • cung chúc 恭祝 • cung duy 恭惟 • cung hạ 恭賀 • cung hỉ 恭喜 • cung hỷ 恭喜 • cung khiêm 恭謙 • cung kiền 恭虔 • cung kính 恭敬 • cung nhân 恭人 • cung thỉnh 恭請 • cung thuận 恭順 • cung thuận 恭顺 • cung thừa 恭丞 • huynh hữu đệ cung 兄友弟恭 • khiêm cung 謙恭 • ôn cung 溫恭 • phù cung 扶恭 • xuất tiểu cung 出小恭