Có 2 kết quả:
cung hỷ • cung hỉ
Từ điển trích dẫn
1. Chúc mừng. ◎Như: “cung hỉ nhĩ hựu thăng quan lạp” 恭喜你又升官啦.
2. Nhậm chức. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Lục lão da tuyệt tảo lai thuyết, yếu tại giá lí bãi tửu, thế lưỡng vị công tử tiễn hành, vãng Nam Kinh cung hỉ khứ” 六老爺絕早來說, 要在這裡擺酒, 替兩位公子餞行, 往南京恭喜去 (Đệ tứ thập nhị hồi).
2. Nhậm chức. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Lục lão da tuyệt tảo lai thuyết, yếu tại giá lí bãi tửu, thế lưỡng vị công tử tiễn hành, vãng Nam Kinh cung hỉ khứ” 六老爺絕早來說, 要在這裡擺酒, 替兩位公子餞行, 往南京恭喜去 (Đệ tứ thập nhị hồi).
Bình luận 0