Có 1 kết quả:

cung cẩn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung kính cẩn thận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duy trưởng tử Tào Phi, đốc hậu cung cẩn, khả kế ngã nghiệp” 惟長子曹丕, 篤厚恭謹, 可繼我業 (Đệ thất thập bát hồi) Chỉ có con trưởng là Tào Phi, có bụng thành thực cung kính cẩn thận, có thể nối nghiệp ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng kính cẩn.