Có 3 kết quả:

ácô
Âm Hán Việt: ác, ô,
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
Thương Hiệt: MCP (一金心)
Unicode: U+6076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ě , è , , ㄨˋ
Âm Nôm: ác,
Âm Quảng Đông: ngok3, ok3, wu1, wu3

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/3

ác

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Từ ghép 9

ô

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ ghép 1

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].