Có 1 kết quả:
khải
giản thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ, vui sướng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 愷.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui, sướng: 愷歌 Khúc hát khải hoàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愷
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh