Có 1 kết quả:

não
Âm Hán Việt: não
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: PYUK (心卜山大)
Unicode: U+607C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: nǎo ㄋㄠˇ, nào ㄋㄠˋ
Âm Nôm: não
Âm Quảng Đông: nou5

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

não

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình: Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa; Làm cho người ta vừa giận vừa tức; Anh đừng trêu tức nó;
② Buồn, buồn bực: Buồn bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1