Có 1 kết quả:
mang
Âm Hán Việt: mang
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖芒
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丶一フ
Thương Hiệt: PTYV (心廿卜女)
Unicode: U+607E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖芒
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丶一フ
Thương Hiệt: PTYV (心廿卜女)
Unicode: U+607E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれ.える (ure.eru)
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれ.える (ure.eru)
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mang 忙 — Lo sợ không biết tính sao. Td: Hoang mang.