Có 2 kết quả:
thiểu • tiễu
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖肖
Nét bút: 丶丶丨丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: PFB (心火月)
Unicode: U+6084
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ
Âm Nôm: tẹo, tiêu, tịu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu2, ciu5
Âm Nôm: tẹo, tiêu, tịu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu2, ciu5
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thi - 古詩 (Phùng Tiểu Thanh)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Khuê oán kỳ 001 - 閨怨其一 (Tôn Phần)
• Lan kỳ 10 - 蘭其十 (Tạ Thiên Huân)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tiểu trùng sơn - 小重山 (Nhạc Phi)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Khuê oán kỳ 001 - 閨怨其一 (Tôn Phần)
• Lan kỳ 10 - 蘭其十 (Tạ Thiên Huân)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tiểu trùng sơn - 小重山 (Nhạc Phi)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 夕殿螢飛思悄然 (Trường hận ca 長恨歌) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn rầu: 悄然落淚 Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lén lút
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 夕殿螢飛思悄然 (Trường hận ca 長恨歌) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn rầu: 悄然落淚 Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2