Có 1 kết quả:
tất
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱釆心
Nét bút: ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HDP (竹木心)
Unicode: U+6089
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: dứt, tạt, tắt, tất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.きる (tsu.kiru), ことごと (kotogoto), ことごと.く (kotogoto.ku), つ.くす (tsu.kusu), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: dứt, tạt, tắt, tất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.きる (tsu.kiru), ことごと (kotogoto), ことごと.く (kotogoto.ku), つ.くす (tsu.kusu), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 실
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 093 - 山居百詠其九十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)
• Tặng Trình xử sĩ - 贈程處士 (Vương Tích)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công - 思歸見逼述情海陽范參議公 (Thái Thuận)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 093 - 山居百詠其九十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp đề - 雜題 (Triệu Dực)
• Tặng Trình xử sĩ - 贈程處士 (Vương Tích)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tư quy kiến bức thuật tình Hải Dương Phạm Tham nghị công - 思歸見逼述情海陽范參議公 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết cả, tất thảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tường tận, rõ ràng đầy đủ. ◎Như: “tường tất” 詳悉 rõ ràng hết cả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn nữ đại quy nhật, tái tiếu nhật cập sanh tử niên nguyệt, lịch lịch thậm tất” 言女大歸日, 再醮日及生子年月, 歷歷甚悉 (Nhạc Trọng 樂仲) Nói ngày con gái bị chồng ruồng bỏ, ngày tái giá cho tới năm tháng sinh của con, rành mạch rõ ràng.
2. (Phó) Đều, hết, hết thảy. ◎Như: “tất dẫn binh độ hà” 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông, “giai tất cụ túc” 皆悉具足 thảy đều đầy đủ.
3. (Động) Tính hết, gồm tất cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn” 料大王之卒, 悉之不過三十萬 (Hàn sách nhất 韓策一) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.
4. (Động) Biết, rõ, hiểu. ◎Như: “đỗng tất” 洞悉 hiểu thấu, “thục tất” 熟悉 quen biết.
5. (Danh) Họ “Tất”.
2. (Phó) Đều, hết, hết thảy. ◎Như: “tất dẫn binh độ hà” 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông, “giai tất cụ túc” 皆悉具足 thảy đều đầy đủ.
3. (Động) Tính hết, gồm tất cả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Liệu đại vương chi tốt, tất chi bất quá tam thập vạn” 料大王之卒, 悉之不過三十萬 (Hàn sách nhất 韓策一) Liệu quân của đại vương, tổng cộng không quá ba mươi vạn.
4. (Động) Biết, rõ, hiểu. ◎Như: “đỗng tất” 洞悉 hiểu thấu, “thục tất” 熟悉 quen biết.
5. (Danh) Họ “Tất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biết hết, như tường tất 詳悉 tường hết.
② Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông.
② Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biết, rõ, hiểu: 得悉 一切 Được biết mọi việc; 熟悉此事 Am hiểu việc này;
② (văn) Kể lại hết, biết hết: 書不能悉意 Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); 丞相亮其悉朕意 Thừa tướng Lượng có lẽ đã biết hết ý trẫm (Tam quốc chí);
③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết: 齊悉複得其故城 Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).
② (văn) Kể lại hết, biết hết: 書不能悉意 Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); 丞相亮其悉朕意 Thừa tướng Lượng có lẽ đã biết hết ý trẫm (Tam quốc chí);
③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết: 齊悉複得其故城 Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết. Biết rõ — Gồm hết. Ta thường nói Tất cả — Đều, cùng.
Từ ghép 6