Có 3 kết quả:
khôi • lí • lý
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖里
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: PWG (心田土)
Unicode: U+609D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ, kuī ㄎㄨㄟ, lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Quảng Đông: fui1
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): たわむ.れる (tawamu.reru)
Âm Quảng Đông: fui1
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên người)
2. cười nhạo, cười chê
2. cười nhạo, cười chê
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành 張衡: “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 由余以西戎孤臣, 而悝穆公於宮室 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự giễu cợt, sự bông đùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riễu cợt. Đùa giỡn — Một âm là Lí.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trào tiếu. ◇Trương Hành 張衡: “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 由余以西戎孤臣, 而悝穆公於宮室 (Đông Kinh phú 東京賦).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo buồn
Từ điển Thiều Chửu
① Tên người.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lo, buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn. Buồn thương — Một âm là Khôi. Xem khôi.