Có 1 kết quả:
ngộ
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖吾
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: PMMR (心一一口)
Unicode: U+609F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wù ㄨˋ
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 002 - 山居百詠其二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 043 - 山居百詠其四十三 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 052 - 山居百詠其五十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 002 - 山居百詠其二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 043 - 山居百詠其四十三 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 052 - 山居百詠其五十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý Dương Phi cúc kỳ 1 - 醉楊妃菊其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiểu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu ra, vỡ lẽ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha lập tức ngộ xuất tự kỉ chi sở dĩ lãnh lạc đích nguyên nhân liễu” 他立即悟出自己之所以冷落的原因了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Y liền hiểu ra nguyên do tại sao cho nỗi lòng hiu quạnh của mình.
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ “Ngộ”.
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ “Ngộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟性.
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngộ, tỉnh ngộ, giác ngộ: 執迷不悟 Mê muội mãi không tỉnh ngộ; 恍然大悟 Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh;
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu ra — Tỉnh ra mà hiểu biết, đầu óc không còn tối tăm như trước. Td: Tỉnh ngộ. Giác ngộ.
Từ ghép 11