Có 1 kết quả:

du cửu

1/1

du cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lâu dài

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, xa xưa. ◇Tạ Triệu Chiết 謝肇淛: “Quốc tộ du cửu, phi ngẫu nhiên dã” 國祚悠久, 非偶然也 (Ngũ tạp trở 五雜俎, Địa bộ nhất 地部一).