Có 1 kết quả:

bi thiết

1/1

bi thiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bi thiết, thảm thiết, buồn rầu

Từ điển trích dẫn

1. Buồn rầu đau thương. § Cũng như “bi thống” 悲痛. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Sam thượng thu vũ thanh, Bi thiết kiêm gia tịch” 杉上秋雨聲, 悲切蒹葭夕 (Nhạc Dương biệt lí thập thất việt tân 岳陽別李十七越賓).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu đau đớn. Bản dịch Chinh phụ ngâm có câu: » Đèn có biết dường bằng chẳng biết, Lòng thiếp riêng bi thiết mà thôi «.