Có 1 kết quả:

bi tráng

1/1

bi tráng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bi tráng, bi hùng

Từ điển trích dẫn

1. Bi thảm hùng tráng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thanh tiết bi tráng, thính giả mạc bất khảng khái” 聲節悲壯, 聽者莫不慷慨 (Nễ Hành truyện 禰衡傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa buồn thương vừa hùng mạnh.