Có 1 kết quả:

tuỵ

1/1

tuỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khốn khổ. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mày gày gò khốn khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn khổ, người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khốn khổ. Xem [qiáocuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Suy giảm. Sa sút.

Từ ghép 1