Có 2 kết quả:
muộn • môn
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門心
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: ANP (日弓心)
Unicode: U+60B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mēn ㄇㄣ, mèn ㄇㄣˋ
Âm Nôm: mụn, muốn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): もだ.える (moda.eru), もだえ.る (modae.ru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: mun6
Âm Nôm: mụn, muốn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): もだ.える (moda.eru), もだえ.る (modae.ru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: mun6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nguyệt dạ ca kỳ 2 - 月夜歌其二 (Hồ Xuân Hương)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng - 酬夢得比萱草見贈 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
• Tự trách - 自責 (Chu Thục Chân)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nguyệt dạ ca kỳ 2 - 月夜歌其二 (Hồ Xuân Hương)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng - 酬夢得比萱草見贈 (Bạch Cư Dị)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
• Tự trách - 自責 (Chu Thục Chân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bực bội, buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồn bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn phiền — Một âm là Môn. Xem Môn. Hoa Tiên có câu: » Cắt phiền phó hẳn con gươm, thôi đừng muộn đắp sầu đơm khó lòng «.
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình — Khoảnh khắc — Một âm là Muội. Xem Muội.