Có 1 kết quả:
trù
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖周
Nét bút: 丶丶丨ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: PBGR (心月土口)
Unicode: U+60C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (Nhập dạ tư quy thiết) - 夜上受降城聞笛(入夜思歸切) (Lý Ích)
• Đề Gia Lăng dịch - 題嘉陵驛 (Trương Tân)
• Hà diệp bôi - 荷葉杯 (Vi Trang)
• Hàm Đan hoài cổ - 邯鄲懷古 (Nguyễn Công Hãng)
• Khúc giang hữu cảm - 曲江有感 (Bạch Cư Dị)
• Sở hành ngâm - 楚行吟 (Vi Trang)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
• Xuân trung điền viên tác - 春中田園作 (Vương Duy)
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (Nhập dạ tư quy thiết) - 夜上受降城聞笛(入夜思歸切) (Lý Ích)
• Đề Gia Lăng dịch - 題嘉陵驛 (Trương Tân)
• Hà diệp bôi - 荷葉杯 (Vi Trang)
• Hàm Đan hoài cổ - 邯鄲懷古 (Nguyễn Công Hãng)
• Khúc giang hữu cảm - 曲江有感 (Bạch Cư Dị)
• Sở hành ngâm - 楚行吟 (Vi Trang)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Vi Trang)
• Xuân trung điền viên tác - 春中田園作 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trù trướng 惆悵)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” 惆悵 buồn rầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồn bã, như trù trướng 惆悵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chán ngán, thất vọng;
② Buồn bã. 【惆悵】trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: 心中惆悵 Trong lòng buồn bã; 旣自以為形役,奚惆悵而獨悲 Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).
② Buồn bã. 【惆悵】trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: 心中惆悵 Trong lòng buồn bã; 旣自以為形役,奚惆悵而獨悲 Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán chường, thất vọng.
Từ ghép 2