Có 2 kết quả:

kinhlương
Âm Hán Việt: kinh, lương
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PYRF (心卜口火)
Unicode: U+60CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: kiêng, kinh
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しむ (kana.shimu)
Âm Quảng Đông: ging1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

1/2

kinh

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kinh động
2. kinh sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驚 (bộ 馬).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi: 驚恐 Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驚

Từ ghép 3

lương

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn rầu.