Có 3 kết quả:
lam • lâm • lẫm
Âm Hán Việt: lam, lâm, lẫm
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖林
Nét bút: 丶丶丨一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: PDD (心木木)
Unicode: U+60CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖林
Nét bút: 丶丶丨一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: PDD (心木木)
Unicode: U+60CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lám , lán ㄌㄢˊ, lín ㄌㄧㄣˊ
Âm Nôm: lầm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam4
Âm Nôm: lầm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam4
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tham lam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham lam, tham tàn. § Cũng như “lam” 婪.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 婪 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam — Một âm là Lẫm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: lâm lệ 惏悷)
2. (xem: lâm lật 惏栗)
2. (xem: lâm lật 惏栗)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham lam, tham tàn. § Cũng như “lam” 婪.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【惏悷】 lâm lệ [línlì] Bi thương;
② 【惏栗】 lâm lật [línlì] Lạnh lẽo, rét căm.
② 【惏栗】 lâm lật [línlì] Lạnh lẽo, rét căm.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất lạnh. Rét. Td: Lẫm lật 惏慄 ( rét run ) — Một âm là Lam.