Có 1 kết quả:

võng
Âm Hán Việt: võng
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: PBTV (心月廿女)
Unicode: U+60D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.れる (aki.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mong5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

võng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chán nản

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chán nản, thất chí. ◎Như: “trướng võng” thất chí, chán nản. ◇Liêu trai chí dị : “Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên” , , (Phong Tam nương ) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.
2. (Tính) Mê hoặc, khốn đốn. ◎Như: “mê võng” mê hoặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Chán nản. Tả cái dáng thất chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bất đắc chí, thất chí, chán nản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán nản buồn rầu.

Từ ghép 1