Có 2 kết quả:
chuyết • xuyết
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖叕
Nét bút: 丶丶丨フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: PEEE (心水水水)
Unicode: U+60D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thảo trùng 2 - 草蟲 2 (Khổng Tử)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thảo trùng 2 - 草蟲 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn lo
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo buồn, ưu sầu.
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” 輟. ◇Trang Tử 莊子: “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” 孔子遊於匡, 宋人圍之數匝, 而絃歌不惙 (Thu thủy 秋水).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” 其時心力憤, 益使氣息惙 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận 奉酬襲美先輩吳中苦雨一百韻).
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” 輟. ◇Trang Tử 莊子: “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” 孔子遊於匡, 宋人圍之數匝, 而絃歌不惙 (Thu thủy 秋水).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” 其時心力憤, 益使氣息惙 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận 奉酬襲美先輩吳中苦雨一百韻).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn lo;
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng hoang mang, trong lòng không yên. Cũng nói là Chuyết chuyết.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn lo
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại
2. mệt mỏi, uể oải
3. ngừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo buồn, ưu sầu.
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” 輟. ◇Trang Tử 莊子: “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” 孔子遊於匡, 宋人圍之數匝, 而絃歌不惙 (Thu thủy 秋水).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” 其時心力憤, 益使氣息惙 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận 奉酬襲美先輩吳中苦雨一百韻).
2. (Tính) Mệt mỏi, suy nhược.
3. (Động) Thôi, ngừng, đình chỉ. § Thông “chuyết” 輟. ◇Trang Tử 莊子: “Khổng Tử du ư Khuông, Tống nhân vi chi sổ táp, nhi huyền ca bất chuyết” 孔子遊於匡, 宋人圍之數匝, 而絃歌不惙 (Thu thủy 秋水).
4. Một âm là “xuyết”. (Động) Thở gấp, hổn hển. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kì thì tâm lực phẫn, ích sử khí tức xuyết” 其時心力憤, 益使氣息惙 (Phụng thù Tập Mĩ tiên bối Ngô trung khổ vũ nhất bách vận 奉酬襲美先輩吳中苦雨一百韻).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn lo;
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.
② Mệt mỏi, uể oải;
③ Ngừng lại.