Có 1 kết quả:
tích
Tổng nét: 11
Bộ: tâm 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖昔
Nét bút: 丶丶丨一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: PTA (心廿日)
Unicode: U+60DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: tích, tiếc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): お.しい (o.shii), お.しむ (o.shimu)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: tích, tiếc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): お.しい (o.shii), お.しむ (o.shimu)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất như ý - 不如意 (Trần Khản)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Du nữ hành - 遊女行 (Dương Thận)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Lạc diệp - 落葉 (Khổng Thiệu An)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tảo xuân ký nữ - 早春寄女 (Trương Phiền)
• Tân nguyệt hý tác ký nữ y - 新月戲作寄女醫 (Hồ Đắc Hạp)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Du nữ hành - 遊女行 (Dương Thận)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Lạc diệp - 落葉 (Khổng Thiệu An)
• Luận thi kỳ 02 - 論詩其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tảo xuân ký nữ - 早春寄女 (Trương Phiền)
• Tân nguyệt hý tác ký nữ y - 新月戲作寄女醫 (Hồ Đắc Hạp)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếc nuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian;
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.
Từ ghép 13
ai tích 哀惜 • ái tích 愛惜 • ái tích 爱惜 • căng tích 矜惜 • cố tích 顧惜 • hối tích 悔惜 • khả tích 可惜 • lân tích 憐惜 • luyến tích 戀惜 • thán tích 嘆惜 • tích âm 惜陰 • tích lục 惜綠 • trân tích 珍惜