Có 1 kết quả:

ác đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người tính hạnh xấu xa, hoại nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người làm điều xấu. Bọn bất lương. Cũng như 惡棍, 惡黨.

Một số bài thơ có sử dụng