Có 1 kết quả:

ác tuế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa, hoang niên. ◇Đường Canh 唐庚: “Triều điền vô ác tuế, Tửu quốc hữu trường xuân” 潮田無惡歲, 酒國有長春 (Thứ kịp đầu 次洎頭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm xấu, tức năm mất mùa đói kém.

Bình luận 0