Từ điển phổ thông
kinh sợ, run sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憚.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại: 不憚煩 Không sợ phiền; 肆無忌憚 Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn; 過則勿憚改 Có lỗi thì không ngại sửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 憚
Từ ghép 1