Có 2 kết quả:
noạ • đoạ
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖⿱左月
Nét bút: 丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: PKMB (心大一月)
Unicode: U+60F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, dốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “nọa tính” 惰性 tính lười, “du nọa” 遊惰 lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
② Hình dáng uể oải.
② Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Cũng đọc Noạ.