Có 1 kết quả:
tưởng tượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
tưởng tượng, hình dung, mường tượng
Từ điển trích dẫn
1. Nhớ nghĩ, tư niệm, hoài tưởng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế” 思舊故以想像兮, 長太息而掩涕 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
2. Giả tưởng. § Đối với sự vật không ở tại trước mắt, đem trí nhớ quá khứ hoặc kinh nghiệm tương tự mà tạo thành hình tượng cụ thể. ◎Như: “kim nhật trùng hồi cố lí, nhân sự cảnh vật hòa ngã tưởng tượng trung đích cơ hồ hoàn toàn nhất dạng, một hữu thậm ma cải biến” 今日重回故里, 人事景物和我想像中的幾乎完全一樣, 沒有甚麼改變.
2. Giả tưởng. § Đối với sự vật không ở tại trước mắt, đem trí nhớ quá khứ hoặc kinh nghiệm tương tự mà tạo thành hình tượng cụ thể. ◎Như: “kim nhật trùng hồi cố lí, nhân sự cảnh vật hòa ngã tưởng tượng trung đích cơ hồ hoàn toàn nhất dạng, một hữu thậm ma cải biến” 今日重回故里, 人事景物和我想像中的幾乎完全一樣, 沒有甚麼改變.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vì nghĩ tới, nhớ mà như hình dung ra trước mắt. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Tưởng tượng thầy đâu thì tớ đó «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0