Có 1 kết quả:

tưởng pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ tìm tòi biện pháp giải quyết. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : “Hậu lai hoàn khuy đắc Văn Cầm thế ngã kiệt lực tưởng pháp” (Đệ thập lục hồi).
2. Ý kiến, quan điểm, cách nhìn. ◎Như: “nhĩ chẩm ma khả dĩ hữu giá chủng tự tư đích tưởng pháp ni?” ?

Bình luận 0