Có 1 kết quả:

hoàng

1/1

hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “vô nhâm hoàng tủng” 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi. Như vô nhâm hoàng tủng 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoảng, hoảng hốt, sợ hãi: 驚惶 Kinh hoảng; 無任惶悚 Sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Thí dụ: Kinh hoàng.

Từ ghép 2