Có 1 kết quả:

hoàng khủng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Bắc sử 北史: “Khiển nhân truyền dịch dĩ đáp vấn. Khách hoàng khủng bất cảm ngưỡng thị” 遣人傳譯以答問. 客惶恐不敢仰視 (Trường Tôn Tung truyện 長孫嵩傳).
2. Lấy làm hổ thẹn. ◇Lí Hành Đạo 李行道: “Thuyết dã hoàng khủng, nhân vi bần nan, vô dĩ độ nhật, yếu tầm ngã muội tử thảo ta bàn triền sử dụng” 說也惶恐, 因為貧難, 無以度日, 要尋我妹子討些盤纏使用 (Khôi lan kí 灰闌記, Đệ nhất chiệp).
3. Lời nhún mình. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Thịnh biên thượng thả tá quan, nhi tiên dĩ thử tạ. Hoàng khủng, hoàng khủng. Bất tuyên” 盛編尚且借觀, 而先以此謝. 惶恐, 惶恐. 不宣 (Đáp Tôn Đô Quan thư 答孫都官書).