Có 2 kết quả:
tinh • tỉnh
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖星
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
Thương Hiệt: PAHM (心日竹一)
Unicode: U+60FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīng ㄒㄧㄥ
Âm Nôm: tênh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing1
Âm Nôm: tênh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): さと.る (sato.ru)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Giác tự thần chung - 覺寺晨鐘 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thế sự - 世事 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Giác tự thần chung - 覺寺晨鐘 (Nguyễn Khuyến)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thế sự - 世事 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tinh tinh” 惺惺.
2. (Tính) § Xem “tinh chung” 惺忪.
3. (Động) Tỏ ngộ, hiểu ra. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” 始皇惺悟, 信世間之必有仙道 (Nội thiên 內篇, Cực ngôn 極言) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.
2. (Tính) § Xem “tinh chung” 惺忪.
3. (Động) Tỏ ngộ, hiểu ra. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” 始皇惺悟, 信世間之必有仙道 (Nội thiên 內篇, Cực ngôn 極言) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
② Lặng, tỏ ngộ.
② Lặng, tỏ ngộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ra. Hiểu ra — Hiểu rõ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tinh hết gần xa «.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tỉnh táo
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.