Có 1 kết quả:

tinh tinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, linh lợi.
2. Tỉnh táo. ◇Lục Du : “Khốn tiệp nhật trung thường dục bế, Dạ lan chẩm thượng khước tinh tinh” , (Bất mị ) Mi lờ đờ ban ngày thường muốn nhắm, Đêm khuya trên gối lại tỉnh queo.
3. Véo von, uyển chuyển (âm thanh). ◇Lục Du : “Oanh ngữ tinh tinh dã trĩ kiêu” (Sơ hạ đạo trung ) Tiếng oanh véo von, tiếng chim trĩ cao mạnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0