Có 1 kết quả:
trắc
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖則
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: PBCN (心月金弓)
Unicode: U+60FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: caak1, cak1
Âm Nôm: trắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: caak1, cak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Bình Lăng đông - 平陵東 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoàn cựu cư - 還舊居 (Đào Tiềm)
• Nhập Kiều Khẩu - 入喬口 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Bình Lăng đông - 平陵東 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoàn cựu cư - 還舊居 (Đào Tiềm)
• Nhập Kiều Khẩu - 入喬口 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xót xa, bùi ngùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy kiến môn hộ tiêu điều, ý thậm bi trắc” 歸見門戶蕭條, 意甚悲惻 (Diệp sinh 葉生) Về thấy nhà cửa tiêu điều, trong lòng rất chua xót.
2. (Tính) “Trắc trắc” 惻惻: (1) Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” 死別已吞聲, 生別常惻惻 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm” 誾誾惻惻, 出於誠心 (Trương Bô truyện 張酺傳) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.
2. (Tính) “Trắc trắc” 惻惻: (1) Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” 死別已吞聲, 生別常惻惻 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm” 誾誾惻惻, 出於誠心 (Trương Bô truyện 張酺傳) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Xót xa, bùi ngùi. Như trắc nhiên bất lạc 惻然不樂 bùi ngùi không vui.
② Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn 惻隱.
② Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn 惻隱.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: 惻然不樂 Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót — Không dằn lòng trước cảnh khổ.
Từ ghép 5