Có 1 kết quả:

trắc ẩn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy làm bất nhẫn, thương xót (khi thấy người khác gặp điều bất hạnh). ◇Mạnh Tử 孟子: “Kim nhân sạ kiến nhụ tử tương nhập ư tỉnh, giai hữu truật dịch trắc ẩn chi tâm” 今人乍見孺子將入於井, 皆有怵惕惻隱之心 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上).
2. Đau thương, bi thống. ◇Lưu Hướng 劉向: “Ngoại bàng hoàng nhi du lãm hề, nội trắc ẩn nhi hàm ai” 外彷徨而游覽兮, 內惻隱而含哀 (Ưu khổ 憂苦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm thương xót không dằn được trong lòng khi đứng trước cảnh buồn khổ của người khác.