Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sầu tứ
1
/1
愁思
sầu tứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ý tưởng, ý nghĩ buồn rầu. Lòng buồn — Đọc là Sầu tư, có nghĩa là buồn rầu nghĩ ngợi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨
(
Hàn Sơn
)
•
Dương liễu chi thọ bôi từ kỳ 16 - 楊柳枝壽杯詞其十六
(
Tư Không Đồ
)
•
Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Ký đại huynh - 寄大兄
(
Kha Thiệu Tuệ
)
•
Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1 - 觀李固請司馬弟山水圖其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Thất ai thi - 七哀詩
(
Tào Thực
)
•
Tị Loạn Thạch than thanh tác hoành triệt dạ bất mị cảm phú nhất chương - 避亂石灘聲作橫徹夜不寐感賦一章
(
Lư Đức Nghi
)
•
Tống nhân nhị thủ kỳ 1 - 送人二首其一
(
Dương Tái
)
•
Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 - 自京竄至喜達行在所其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Văn cầm - 聞琴
(
Tương An quận vương
)
Bình luận
0