Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sầu tứ
1
/1
愁思
sầu tứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ý tưởng, ý nghĩ buồn rầu. Lòng buồn — Đọc là Sầu tư, có nghĩa là buồn rầu nghĩ ngợi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】
(
Đỗ Phủ
)
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu - 九日奉寄嚴大夫
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt - 一百五日夜對月
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人
(
Đặng Trần Côn
)
•
Thu khuê - 秋閨
(
Trịnh Âm
)
•
Tống nhân nhị thủ kỳ 1 - 送人二首其一
(
Dương Tái
)
•
Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 - 自京竄至喜達行在所其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興
(
Vương Nguyên Huân
)
Bình luận
0