Có 1 kết quả:
khiên
Tổng nét: 13
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱衍心
Nét bút: ノノ丨丶丶一一一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: HNP (竹弓心)
Unicode: U+6106
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiān ㄑㄧㄢ
Âm Nôm: khiên, khờn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あや.まる (aya.maru)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nôm: khiên, khờn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あや.まる (aya.maru)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 2
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đãng 5 - 蕩 5 (Khổng Tử)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Đãng 5 - 蕩 5 (Khổng Tử)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam sơn kệ - 三山偈 (Trần Thái Tông)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tội lỗi, sai lầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” 愆期 sai hẹn.
3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.
2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” 愆期 sai hẹn.
3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện 左傳: “Vương khiên vu quyết thân” 王愆于厥身 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.
Từ ghép 2