Có 2 kết quả:
phúc • phức
Âm Hán Việt: phúc, phức
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖畐
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: PMRW (心一口田)
Unicode: U+610A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖畐
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: PMRW (心一口田)
Unicode: U+610A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bức, phức
Âm Nhật (onyomi): ヒョク (hyoku), ヒキ (hiki), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Quảng Đông: bik1
Âm Nôm: bức, phức
Âm Nhật (onyomi): ヒョク (hyoku), ヒキ (hiki), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Quảng Đông: bik1
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thành thực
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thành thực, chí thành. ◎Như: “khổn phức vô hoa” 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, thật thà;
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng thành — Rất thành thật.
Từ ghép 2