Có 1 kết quả:
ý hướng
Từ điển phổ thông
1. ý định, dự định, ý đồ
2. xu hướng, khuynh hướng
2. xu hướng, khuynh hướng
Từ điển trích dẫn
1. Chí hướng. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Ý hướng thậm đại” 意向甚大 (Đáp Lí Duyên thư 答李沿書).
2. Ý muốn, nguyện vọng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tự thử tam giang ngũ hồ, tùy kì ý hướng, vô bất du thích” 自此三江五湖, 隨其意向, 無不游適 (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên 薛錄事魚服證仙).
2. Ý muốn, nguyện vọng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Tự thử tam giang ngũ hồ, tùy kì ý hướng, vô bất du thích” 自此三江五湖, 隨其意向, 無不游適 (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên 薛錄事魚服證仙).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mà lòng dạ nhắm tới — Đường lối mà lòng dạ nhắm theo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0