Có 1 kết quả:

ý đồ

1/1

ý đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ý đồ, ý định, dự định

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính mong muốn đạt tới một mục đích nào đó. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ý đồ sanh tồn, nhi thái ti khiếp, kết quả tựu đắc tử vong” 意圖生存, 而太卑怯, 結果就得死亡 (Hoa cái tập 華蓋集, Bắc Kinh thông tín 北京通信).