Có 1 kết quả:

ý ngoại

1/1

ý ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất ngờ, ngoài mong đợi

Từ điển trích dẫn

1. Không ngờ, không liệu tới. ☆Tương tự: “bất trắc” 不測. ★Tương phản: “cố ý” 故意, “quả chân” 果真, “quả nhiên” 果然. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim khước thị ý ngoại chi kì duyên, tác thành giá môn thân sự” 如今卻是意外之奇緣, 作成這門親事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bây giờ hóa ra duyên may không ngờ, (hai nhà) lại thành thông gia với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài cả điều mình nghĩ. mình muốn, mình dự đoán. Cũng như: Ý biểu 意表.

Một số bài thơ có sử dụng