Có 3 kết quả:

khamthâmđam
Âm Hán Việt: kham, thâm, đam
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: PTMV (心廿一女)
Unicode: U+6116
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), タン (tan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Quảng Đông: sam4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

1/3

kham

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin tưởng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin, thực (như 諶, bộ 言);
② 【斟諶】 châm kham [zhenchén] Chần chừ, do dự.

thâm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật. Lòng dạ đáng tin, không thay đổi. — Một âm là Đam. Xem Đam.

đam

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoan lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng. Như hai chữ Đam 妉, 媅 — Một âm là Thâm. Xem Thâm.