Có 1 kết quả:

ái lực

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thương tiếc sức người sức vật. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Vị dân ái lực, bất đoạt tu du” 為民愛力, 不奪須臾 (Thụ thì 授時).
2. Sức thu hút, sức đoàn kết.
3. Tinh thần hữu ái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh của lòng yêu.