Có 1 kết quả:

ái ân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. § Cũng như “ân ái” 恩愛. ◇Lưu Cơ 劉基: “Cát kì ái ân, đoạn tuyệt kì cố niệm” 割其愛恩, 斷絕其顧念 (Úc li tử 郁離子, Công tôn vô nhân 公孫無人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu thương và ơn huệ với nhau — Chỉ mối liên lạc thắm thiết giữa vợ chồng, trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu.