Có 1 kết quả:

ái tình

1/1

ái tình

phồn thể

Từ điển phổ thông

ái tình, tình ái, tình yêu

Từ điển trích dẫn

1. Cảm tình thương yêu. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhân hữu thất tình, nãi thị hỉ nộ ưu cụ ái ố dục. Ngã khán nhĩ lục tình đô tận, duy hữu ái tình vị trừ” 人有七情, 乃是喜怒憂懼愛惡慾. 我看你六情都盡, 惟有愛情未除 (Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An 杜子春三入長安).
2. Thường chỉ tình yêu trai gái. ◇Ba Kim 巴金: “Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí” 他陶醉了, 陶醉在一個少女的愛情裏 (Gia 家, Lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu giữa trai gái.