Có 1 kết quả:

ái tích

1/1

ái tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu mến, yêu thương

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu quý mến. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Ngã môn chỉ thị ái tích nương tử nhân tài, bất cát xả đắc nhĩ cật khổ, sở dĩ khuyến nhĩ” 我們只是愛惜娘子人材, 不割捨得你吃苦, 所以勸你 (Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến và tiếc cho.